Bắc Giang:

Công khai danh sách ô tô bị phạt nguội do vượt đèn đỏ

Từ ngày 22 đến 29/5, qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, Phòng Cảnh sát giao thông (Công an tỉnh Bắc Giang) phát hiện 221 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông.
Xe mô tô vượt đèn đỏ tại ngã 4 thuộc thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa. Ảnh: Công an Bắc Giang
Xe mô tô vượt đèn đỏ tại ngã 4 thuộc thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa. Ảnh: Công an Bắc Giang

Trong đó 142 trường hợp vượt đèn đỏ (117 ô tô, 25 mô tô), 39 trường hợp lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 31 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ, 9 trường hợp không đội mũ bảo hiểm.

Danh sách biển số như sau:

1. Vượt đèn đỏ:

- Xe ô tô biển số: 98A-557.53; 98A-454.90; 35A-373.99; 98A-594.58; 98A-446.81; 99A-319.90; 29H-526.49; 22A-138.07; 98C-205.11; 98B-159.90; 99A-759.28; 98A-849.60; 99A-465.20; 98A-587.02; 98A-501.64; 20A-033.39; 98A-164.78; 98A-660.20; 98A-121.05; 30A-726.92;

30F-695.53; 90A-207.64; 14A-995.42; 98C-367.94; 98C-318.95; 98A-560.17; 30F-390.50; 98LD-011.75; 20A-698.64; 14A-282.42; 98A-836.76; 98A-418.73; 98A-736.85; 29D-122.47; 36A-333.59; 98A-303.33; 34A-164.14; 99A-603.77; 98C-346.73; 98A-889.47; 99A-593.46; 98A-423.41; 30A-268.38; 98C-253.73; 30A-207.62; 98C-317.33; 98A-203.89; 30E-845.09;

98A-878.34; 34A-651.16; 98B-084.02; 98A-705.76; 29K-232.27; 98A-397.18; 30E-883.19; 98C-290.95; 98A-234.51; 98A-763.82; 29LD-303.62; 98A-443.11; 98A-360.04; 98B-054.24; 98A-093.25; 98A-474.92; 98A-725.43; 99A-474.04; 99A-453.32; 98A-386.29; 89A-499.06; 98A-190.36; 30F-805.04; 98A-754.37; 99A-341.39; 98A-628.06; 30F-245.47; 98A-390.81; 29H-216.04; 98C-147.47; 98A-256.24; 98D-011.54; 30E-011.50; 98A-596.03; 98A-162.95;

98A-818.23; 99A-396.04; 98A-660.49; 98A-729.82; 30M-504.91; 30F-5330; 15C-163.05; 20K-8158; 99A-744.76; 99A-733.13; 98A-016.71; 98A-631.01; 98A-714.53; 99A-734.79; 30L-068.78; 98A-668.02; 98A-524.66; 15C-442.57; 30K-266.40; 98A-291.27; 98A-238.72; 98A-620.74; 98A-643.00; 98A-364.47; 98C-370.78; 98A-609.71; 68A-352.37; 15C-267.98; 98C-161.47; 98C-370.85; 20A-534.61; 20A-738.34; 98C-255.08.

- Xe mô tô biển số: 98K5-0023; 98B3-026.08; 98B3-919.00; 98Y4-9646; 98B3-344.80; 98B2-296.84; 98F1-081.24; 98Y2-3821; 98B2-310.57; 98B3-230.94; 98F1-394.44; 98F1-394.62; 98F1-257.75; 98B2-018.59; 98D2-019.92; 98D1-692.22; 98D1-902.51; 98D1-573.77; 98D1-798.39; 98B1-807.08; 98D1-396.90; 98D1-047.11; 98B1-436.49; 98H1-439.62; 98C1-114.25.

2. Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường:

- Xe biển số: 98A-707.87; 98C-105.33; 99A-746.52; 98D-014.31; 98A-419.83; 98H-017.12; 29H-275.29; 98C-043.81; 98B-048.21; 98A-888.18; 98A-681.00; 98G-004.44; 98A-077.32; 98A-838.79; 98C-288.94; 35H-033.08; 98A-840.62; 30H-362.51; 30Z-2852; 98A-379.58; 98A-838.25; 98C-279.85; 29B-312.30; 29C-897.06; 99A-715.22; 20A-200.51; 98A-368.28; 29F-017.24; 99F-004.24; 89A-512.16; 99A-842.16; 98A-469.22; 29H-801.83; 98H-7667; 29S-8839; 98A-685.44; 88C-222.47; 98B-068.37; 98B-010.50.

3. Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu cấm rẽ:

- Xe biển số: 26C-129.72; 24C-022.57; 98C-201.93; 98A-576.88; 99A-544.63; 99A-397.08; 12A-113.42; 36K-127.37; 98A-060.84; 30A-281.39; 29A-341.97; 98A-532.37; 98B-030.94; 98A-600.89; 99A-557.71; 98A-061.15; 98A-332.94; 98A-532.37; 30E-758.91; 98A-224.19; 19A-621.37; 99A-688.21; 88A-203.75; 98A-352.63; 98A-787.25; 30A-921.38; 99C-222.25; 98A-212.29; 98A-476.24; 98A-316.35; 98A-527.92.

4. Mô tô không đội mũ bảo hiểm:

- Xe biển số: 98B3-863.31; 99B1-034.18; 98AH-100.82; 29F4-9599; 98D1-194.96; 98D1-454.73; 98D1-926.13; 98B3-806.21; 98B2-585.07.

Danh sách 190 lượt phương tiện vi phạm giao thông bị phạt nguội
Công khai danh sách xe ô tô chạy quá tốc độ bị xử lý phạt nguội
Danh sách phương tiện vi phạm lỗi vượt quá tốc độ bị phạt nguội

Tiến Quang

Bản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.