Thái Bình:

Công khai danh sách ô tô chạy quá tốc độ bị phạt nguội

Từ ngày 28/5/2025 đến ngày 3/6/2025, Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Thái Bình ghi nhận 184 lượt phương tiện vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị xử lý phạt nguội.
Hình ảnh phương tiện vi phạm lỗi vượt quá tốc độ
Hình ảnh phương tiện vi phạm lỗi vượt quá tốc độ. Ảnh: Công an Thái Bình

1. Qua hệ thống camera giám sát phát hiện 6 lượt phương tiện vi phạm lỗi Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông, gồm:

17A-180.97

17A-474.18

17C-072.84

18A-228.01

18R-001.64

35A-444.16

2. Qua tuần tra kiểm soát của lực lượng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh Thái Bình ghi nhận 178 lượt phương tiện vi phạm lỗi vượt quá tốc độ gồm:

Ký hiệu biển số xe

Biển số xe

17

17B-025.32

17A-438.76

17A-314.49

17C-083.39

17A-222.87

17A-314.49

17A-123.10

17A-406.17

17A-336.27

17A-258.06

17A-472.10

17A-060.50

17A-141.47

17A-074.36

17A-257.05

17A-260.36

17A-346.46

17A-123.02

17A-468.56

17A-198.43

17A-168.40

17C-134.73

17C-172.13

17A-213.82

17C-178.77

17H-045.27

17A-410.85

17A-155.08

17A-196.25

17A-305.22

17A-044.76

17L-0443

17A-104.99

17A-373.36

17A-503.90

17A-173.60

17A-037.28

17A-186.88

17A-349.93

17A-123.10

17C-159.38

17A-078.46

17C-083.39

17A-222.87

17A-314.49

17A-438.76

17B-025.32

17A-314.49

17H-014.66

17A-415.45

14

14B-039.61

14A-618.81

14C-155.02

14A-914.08

14A-373.55

15

15A-173.79

15C-441.03

15K-335.31

15K-454.95

15A-068.35

15K-193.88

15K-146.05

15D-019.31

15C-141.77

15A-224.79

15A-527.89

15K-143.44

15A-927.63

15K-137.37

15A-439.86

15K-614.94

15LD-019.36

15K-433.09

15C-444.21

15A-859.47

15A-725.92

15K-459.52

15A-527.89

18

18A-476.11

18A-372.30

18H-025.57

18A-045.44

18A-261.86

18A-392.79

18A-259.98

18H-025.57

20

20A-372.32

21

21A-071.46

29

29H-793.25

29KT-102.93

29K-011.44

29K-101.62

29K-132.25

29F-046.16

29C-618.93

29A-661.99

29K-116.91

30

30H-665.54

30K-601.38

30K-886.32

30K-702.35

30I-258.17

30F-575.44

30M-165.55

30K-878.29

30L-098.18

30F-499.52

30G-052.89

30M-398.70

30B-162.48

30L-823.42

30L-180.65

30L-427.35

30H-194.42

30L-673.17

30L-539.11

30L-859.01

30H-765.49

30G-070.59

30L-842.81

30E-229.98

30H-995.60

30L-889.80

30K-654.19

30L-574.57

30F-437.46

30A-569.00

30K-626.63

30F-439.26

30F-575.44

30K-878.29

30K-702.35

30M-165.55

30L-958.77

34

34A-875.83

34A-138.63

34A-910.19

34A-344.41

34A-469.02

34A-320.04

34C-381.41

34LD-005.92

34C-325.91

34B-063.12

34A-676.73

34C-172.51

34B-126.02

34A-630.13

34C-229.26

34A-066.96

34H-013.01

35

35A-389.48

35A-436.20

35A-210.68

35A-389.48

36

36C-360.02

36LD-002.31

36A-906.74

36A-885.22

36A-885.22

37

37C-544.96

37K-175.56

60

60A-714.73

71

71A-126.86

71A-126.86

88

88A-672.84

88A-607.84

88H-027.49

89

89A-325.02

89C-199.06

89A-008.66

89A-557.60

89A-107.24

89C-321.83

89C-219.63

89H-030.11

99

99A-710.67

99D-019.04

Công khai danh sách xe ô tô chạy quá tốc độ bị xử lý phạt nguội
Danh sách phương tiện vi phạm lỗi vượt quá tốc độ bị phạt nguội
Công khai danh sách ô tô bị phạt nguội do vượt đèn đỏ

Tiến Quang

Bản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.